Thứ hai, 30/09/2024
Tiếng việtTiếng anh
Hoạt động
Sản phẩm
Thống kê

Lược truy cập

14671894

Khách online

233

Thông tin Đại hội Cổ đông09/08/11, 4:19 pm

Tổng số cổ phần:  40.000.000 cổ phần;

Tổng số cổ phần có quyền biểu quyết: 40.000.000 cổ phần;

Số cổ đông tham dự:   33    cổ đông;

             Đại diện cho:  31.661.156   cổ phần, chiếm tỷ lệ  79,15 %  trên tổng số cổ phần có quyền biểu quyết;
           
Đại hội đã nghe báo cáo và  thông qua những vấn đề sau:
 

1. Báo cáo tài chính năm 2008 đã được kiểm toán.

2. Báo các của HĐQT năm 2008 và Báo cáo của Ban Kiểm soát năm 2008
 
3
. Kế hoạch phân phối lợi nhuận năm 2008 , theo đó
+ Trích quỹ dự phòng tài chính :                  10 % lợi nhuận sau thuế

+ Trích quỹ khen thưởng và phúc lợi :         15 % lợi nhuận sau thuế

+ Chi trả cổ tức cho các cổ đông   :             20 % vốn điều lệ

4. Kế hoạch sản suất kinh doanh và phân phối lợi nhuận naêm 2009, với các chỉ tiêu chính:

Tổng doanh thu:                     452,4     tỷ đồng;

Tổng lợi nhuận trước thuế:    94,3   tỷ đồng;

Quỹ khen thưởng và phúc lợi : 10% lợi nhuận sau thuế.

Tỷ lệ cổ tức năm 2009 :        15 %/vốn điều lệ;

 5. Kê hoạch góp vốn đầu tư năm 2009, với tổng vốn góp là 114,6 tỷ đồng
 
6. Mức thù lao HĐQT, BKS năm 2009 , với tổng số là 492 triệu đồng, bằng với mức năm 2008
 
7. Phê chuẩn chức danh Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng Giám đôc .

8. Phê chuẩn việc chọn công ty kiểm toán cho năm 2009 là Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán & Kiểm toán ( AASC), địa chỉ : 01 Lê Phụng Hiểu- Hà Nội.

9.Thống nhất ngưng việc phát hành thêm cổ phiếu theo như phương án của năm 2008.

" target="_blank"> Xem   |  
Tổng số cổ phần:  40.000.000 cổ phần;

Tổng số cổ phần có quyền biểu quyết: 40.000.000 cổ phần;

Số cổ đông tham dự:   33    cổ đông;

             Đại diện cho:  31.661.156   cổ phần, chiếm tỷ lệ  79,15 %  trên tổng số cổ phần có quyền biểu quyết;
           
Đại hội đã nghe báo cáo và  thông qua những vấn đề sau:
 

1. Báo cáo tài chính năm 2008 đã được kiểm toán.

2. Báo các của HĐQT năm 2008 và Báo cáo của Ban Kiểm soát năm 2008
 
3
. Kế hoạch phân phối lợi nhuận năm 2008 , theo đó
+ Trích quỹ dự phòng tài chính :                  10 % lợi nhuận sau thuế

+ Trích quỹ khen thưởng và phúc lợi :         15 % lợi nhuận sau thuế

+ Chi trả cổ tức cho các cổ đông   :             20 % vốn điều lệ

4. Kế hoạch sản suất kinh doanh và phân phối lợi nhuận naêm 2009, với các chỉ tiêu chính:

Tổng doanh thu:                     452,4     tỷ đồng;

Tổng lợi nhuận trước thuế:    94,3   tỷ đồng;

Quỹ khen thưởng và phúc lợi : 10% lợi nhuận sau thuế.

Tỷ lệ cổ tức năm 2009 :        15 %/vốn điều lệ;

 5. Kê hoạch góp vốn đầu tư năm 2009, với tổng vốn góp là 114,6 tỷ đồng
 
6. Mức thù lao HĐQT, BKS năm 2009 , với tổng số là 492 triệu đồng, bằng với mức năm 2008
 
7. Phê chuẩn chức danh Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng Giám đôc .

8. Phê chuẩn việc chọn công ty kiểm toán cho năm 2009 là Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán & Kiểm toán ( AASC), địa chỉ : 01 Lê Phụng Hiểu- Hà Nội.

9.Thống nhất ngưng việc phát hành thêm cổ phiếu theo như phương án của năm 2008.

" target="_blank">Tải về
Báo cáo vốn góp các dự án trong và ngoài ngành09/08/11, 4:19 pm
   

BẢNG THEO DÕI TIẾN ĐỘ GÓP VỐN CÁC DỰ ÁN CÔNG TY

tính đến ngày 31/12/2008

       ĐVT: đồng

STT

TÊN CÔNG TY GÓP VỐN

Vốn điều lệ

Phần góp của Cty

Tỷ lệ %

Đã góp đến năm 2008

Chia cổ tức năm 2008    (%)

KH góp năm 2009

1
Cty CP cao su Sa Thầy
100.000.000.000
10.000.000.000
10,00
3.800.000.000
 
3.400.000.000
2
Dự án khu dân cư Phước Vĩnh
6.010.377.976
3.005.188.988
50,00
3.005.188.988
 
xong
3
Cty CP TM-DV-DL cao su
280.000.000.000
15.000.000.000
5,36
15.000.000.000
 
xong
4

Cty TNHH XD KD cơ sở hạ tầng cao su

200.507.000.000
35.658.000.000
17,78
31.936.072.157
5
 
5
Cty CP gỗ Thuận An
104.000.000.000
5.033.000.000
4,84
7.136.466.000
6
xong
6
Cty CP KCN Hố Nai
50.000.000.000
920.000.000
1,84
947.600.000
15
xong
7
Cty CP cao su kỹ thuật Đồng Phú
90.000.000.000
36.000.000.000
40,00
36.000.000.000
 
xong
8
Cty CP CSĐP-Đăk Nông
120.000.000.000
108.000.000.000
90,00
43.445.752.478
 
39.033.182.000
9
Cty CP CSĐP-KRATIE
200.000.000.000
80.000.000.000
40,00
27.786.002.949
 
52.213.997.051
10
Cty CP BOT Đồng Xoài - Phước Long
48.000.000.000
10.000.000.000
20,83
10.000.000.000
7,5
xong
11
Cty CP KCN Bắc Đồng Phú
100.000.000.000
51.000.000.000
51,00
 
 
20.000.000.000
12

Cty CP thể thao Phú Riềng - Bình Phước

10.000.000.000
1.500.000.000
15,00
1.500.000.000
 
xong
13
Quỹ đầu tư tăng trưởng Việt Long
300.000.000.000
30.000.000.000
10,00
30.450.000.000
 
xong
14
DA Trạm trộn bê tông
8.300.000.000
450.000.000
5,42
450.000.000
20
xong
 

TỔNG

1.616.817.377.976
386.566.188.988
 
211.457.082.572
 
114.647.179.051

       

 - Trong đó: 09 Cty đã góp vốn xong: 104.489.254.988 đồng    

 - Tổng vốn còn phải góp các Cty: 282.076.934.000 đồng    

 
" target="_blank"> Xem
  |  
   

BẢNG THEO DÕI TIẾN ĐỘ GÓP VỐN CÁC DỰ ÁN CÔNG TY

tính đến ngày 31/12/2008

       ĐVT: đồng

STT

TÊN CÔNG TY GÓP VỐN

Vốn điều lệ

Phần góp của Cty

Tỷ lệ %

Đã góp đến năm 2008

Chia cổ tức năm 2008    (%)

KH góp năm 2009

1
Cty CP cao su Sa Thầy
100.000.000.000
10.000.000.000
10,00
3.800.000.000
 
3.400.000.000
2
Dự án khu dân cư Phước Vĩnh
6.010.377.976
3.005.188.988
50,00
3.005.188.988
 
xong
3
Cty CP TM-DV-DL cao su
280.000.000.000
15.000.000.000
5,36
15.000.000.000
 
xong
4

Cty TNHH XD KD cơ sở hạ tầng cao su

200.507.000.000
35.658.000.000
17,78
31.936.072.157
5
 
5
Cty CP gỗ Thuận An
104.000.000.000
5.033.000.000
4,84
7.136.466.000
6
xong
6
Cty CP KCN Hố Nai
50.000.000.000
920.000.000
1,84
947.600.000
15
xong
7
Cty CP cao su kỹ thuật Đồng Phú
90.000.000.000
36.000.000.000
40,00
36.000.000.000
 
xong
8
Cty CP CSĐP-Đăk Nông
120.000.000.000
108.000.000.000
90,00
43.445.752.478
 
39.033.182.000
9
Cty CP CSĐP-KRATIE
200.000.000.000
80.000.000.000
40,00
27.786.002.949
 
52.213.997.051
10
Cty CP BOT Đồng Xoài - Phước Long
48.000.000.000
10.000.000.000
20,83
10.000.000.000
7,5
xong
11
Cty CP KCN Bắc Đồng Phú
100.000.000.000
51.000.000.000
51,00
 
 
20.000.000.000
12

Cty CP thể thao Phú Riềng - Bình Phước

10.000.000.000
1.500.000.000
15,00
1.500.000.000
 
xong
13
Quỹ đầu tư tăng trưởng Việt Long
300.000.000.000
30.000.000.000
10,00
30.450.000.000
 
xong
14
DA Trạm trộn bê tông
8.300.000.000
450.000.000
5,42
450.000.000
20
xong
 

TỔNG

1.616.817.377.976
386.566.188.988
 
211.457.082.572
 
114.647.179.051

       

 - Trong đó: 09 Cty đã góp vốn xong: 104.489.254.988 đồng    

 - Tổng vốn còn phải góp các Cty: 282.076.934.000 đồng    

 
" target="_blank">Tải về
Sản lượng tiêu thụ năm 200809/08/11, 4:19 pm
STT
Sản phẩm
Tháng 01
Tháng 02
Tháng 03
Tháng 04
Tháng 05
Tháng 06
Tháng 07
Tháng 08
Tháng 09
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
Tổng cộng
I
MỦ KHỐI
   1.363,12 
   435,70 
   173,27 
   126,17 
   553,16 
      796,82 
   1.075,88 
   1.540,81 
   1.011,96 
   2.331,85 
      621,52 
   2.412,35 
   12.442,61 
1
SVR 10
      635,04 
     20,16 
     45,50 
     40,32 
   120,96 
      139,58 
      307,44 
      335,13 
      167,16 
      333,97 
      149,00 
      210,00 
     2.504,26 
2
SVR 20
 
     66,78 
 
     13,86 
 
 
 
 
 
 
 
 
          80,64 
3
SVR 3L
      706,08 
   303,76 
   120,00 
     39,99 
   432,20 
      600,24 
      731,44 
   1.185,68 
      834,80 
   1.976,88 
      472,52 
   2.156,12 
     9.559,71 
4
SVR 5
        22,00 
     45,00 
 
     32,00 
 
        10,00 
        20,00 
 
 
 
 
 
        129,00 
5
Ngoại lệ
 
 
       7,77 
 
 
        47,00 
        17,00 
        20,00 
        10,00 
        21,00 
 
        46,23 
        169,00 
II
LATEX
      728,60 
   395,45 
     79,21 
       9,06 
   123,73 
      485,20 
   1.030,20 
      651,77 
      646,48 
      419,53 
      797,31 
      381,73 
     5.748,27 
1
LATEX HA
      602,13 
   395,45 
     79,21 
       9,06 
   123,73 
      370,57 
      904,70 
      588,68 
      646,48 
      381,50 
      610,46 
      343,93 
Xem   |  
STT
Sản phẩm
Tháng 01
Tháng 02
Tháng 03
Tháng 04
Tháng 05
Tháng 06
Tháng 07
Tháng 08
Tháng 09
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
Tổng cộng
I
MỦ KHỐI
   1.363,12 
   435,70 
   173,27 
   126,17 
   553,16 
      796,82 
   1.075,88 
   1.540,81 
   1.011,96 
   2.331,85 
      621,52 
   2.412,35 
   12.442,61 
1
SVR 10
      635,04 
     20,16 
     45,50 
     40,32 
   120,96 
      139,58 
      307,44 
      335,13 
      167,16 
      333,97 
      149,00 
      210,00 
     2.504,26 
2
SVR 20
 
     66,78 
 
     13,86 
 
 
 
 
 
 
 
 
          80,64 
3
SVR 3L
      706,08 
   303,76 
   120,00 
     39,99 
   432,20 
      600,24 
      731,44 
   1.185,68 
      834,80 
   1.976,88 
      472,52 
   2.156,12 
     9.559,71 
4
SVR 5
        22,00 
     45,00 
 
     32,00 
 
        10,00 
        20,00 
 
 
 
 
 
        129,00 
5
Ngoại lệ
 
 
       7,77 
 
 
        47,00 
        17,00 
        20,00 
        10,00 
        21,00 
 
        46,23 
        169,00 
II
LATEX
      728,60 
   395,45 
     79,21 
       9,06 
   123,73 
      485,20 
   1.030,20 
      651,77 
      646,48 
      419,53 
      797,31 
      381,73 
     5.748,27 
1
LATEX HA
      602,13 
   395,45 
     79,21 
       9,06 
   123,73 
      370,57 
      904,70 
      588,68 
      646,48 
      381,50 
      610,46 
      343,93 
Tải về
« Back [63] [64] [65] [66] [67] [68] [69] [70] [71] [72] Next »
THÀNH VIÊN
 
 
QUẢNG CÁO
Thành tích
Sản xuất