4. CAO SU LATEX (HIGH AMMONIAC & LOW AMMONIAC)
|
Type of list (propety)
|
Kết quả kiểm nghiệm
|
Tiêu chuẩn (TCVN)
|
H.A
|
L.A
|
Số hiệu
|
H..A
|
L.A
|
1
|
Tổng hàm lượng chất rắn % (m/m) .Không nhỏ hơn
|
61.9 ¸ 62.9
|
TCVN 6315:1997
ISO 124
|
61.5
|
61.5
|
2
|
Hàm lượng cao su khô % (m/m) .Không nhỏ hơn
|
60.6 ¸ 60.9
|
TCVN 4858:1997
ISO 12
|
60.0
|
60.0
|
3
|
Chất không chứa cao su % (m/m) .Không lớn hơn
|
1.3 ¸ 2.0
|
|
2.0
|
2.0
|
4
|
Độ kiềm (NH3) % (mm) .Không nhỏ hơn
|
0.62
|
không lớn hơn 0.25
|
TCVN 6315:1997
ISO 125
|
0.60
|
Không lớn hơn 0.29
|
5
|
Tính ổn định cơ học (MST) giây .Không nhỏ hơn
|
700 ¸ 900
|
TCVN 6315:1997
ISO 35
|
650
|
650
|
6
|
Trị số acid béo bay hơi (VFA) Không lớn hơn
|
0.02 ¸ 0.04
|
TCVN 6315:1997
ISO 506
|
0.20
|
0.20
|
7
|
Trị số KOH. Không lớn hơn
|
0.3 ¸ 0.4
|
TCVN 6315:1997
ISO 127
|
1.0
|
1.0
|
" target="_blank">
Xem
|
4. CAO SU LATEX (HIGH AMMONIAC & LOW AMMONIAC)
|
Type of list (propety)
|
Kết quả kiểm nghiệm
|
Tiêu chuẩn (TCVN)
|
H.A
|
L.A
|
Số hiệu
|
H..A
|
L.A
|
1
|
Tổng hàm lượng chất rắn % (m/m) .Không nhỏ hơn
|
61.9 ¸ 62.9
|
TCVN 6315:1997
ISO 124
|
61.5
|
61.5
|
2
|
Hàm lượng cao su khô % (m/m) .Không nhỏ hơn
|
60.6 ¸ 60.9
|
TCVN 4858:1997
ISO 12
|
60.0
|
60.0
|
3
|
Chất không chứa cao su % (m/m) .Không lớn hơn
|
1.3 ¸ 2.0
|
|
2.0
|
2.0
|
4
|
Độ kiềm (NH3) % (mm) .Không nhỏ hơn
|
0.62
|
không lớn hơn 0.25
|
TCVN 6315:1997
ISO 125
|
0.60
|
Không lớn hơn 0.29
|
5
|
Tính ổn định cơ học (MST) giây .Không nhỏ hơn
|
700 ¸ 900
|
TCVN 6315:1997
ISO 35
|
650
|
650
|
6
|
Trị số acid béo bay hơi (VFA) Không lớn hơn
|
0.02 ¸ 0.04
|
TCVN 6315:1997
ISO 506
|
0.20
|
0.20
|
7
|
Trị số KOH. Không lớn hơn
|
0.3 ¸ 0.4
|
TCVN 6315:1997
ISO 127
|
1.0
|
1.0
|
" target="_blank">Tải về