Thứ năm, 21/11/2024
Hoạt động
Sản phẩm
Thống kê

Lược truy cập

15636786

Khách online

60

Trang chủ / Công nghệ / Đặc tính kỹ thuật
Mủ Latex29/03/10, 3:32 pm

4. CAO SU LATEX (HIGH AMMONIAC & LOW AMMONIAC)

 
 

Type of list (propety)

Kết quả kiểm nghiệm

Tiêu chuẩn (TCVN)

H.A
L.A
Số hiệu
H..A
L.A
1

Tổng hàm lượng chất rắn % (m/m) .Không nhỏ hơn

61.9 ¸ 62.9

TCVN 6315:1997

ISO 124

61.5
61.5
2

Hàm lượng cao su khô % (m/m) .Không nhỏ hơn

60.6 ¸ 60.9

TCVN 4858:1997

ISO 12

60.0
60.0
3

Chất không chứa cao su % (m/m) .Không lớn hơn

1.3 ¸ 2.0

 
2.0
2.0
4

Độ kiềm (NH3) % (mm) .Không nhỏ hơn

0.62

không lớn hơn 0.25

TCVN 6315:1997

ISO 125

0.60

Không lớn hơn 0.29

5

Tính ổn định cơ học (MST) giây .Không nhỏ hơn

700 ¸ 900

TCVN 6315:1997

ISO 35

650
650
6

Trị số acid béo bay hơi (VFA) Không lớn hơn

0.02 ¸ 0.04

TCVN 6315:1997

ISO 506

0.20
0.20
7

Trị số KOH. Không lớn hơn

0.3 ¸ 0.4
TCVN 6315:1997
ISO 127
1.0
1.0
" target="_blank"> Xem
  |  

4. CAO SU LATEX (HIGH AMMONIAC & LOW AMMONIAC)

 
 

Type of list (propety)

Kết quả kiểm nghiệm

Tiêu chuẩn (TCVN)

H.A
L.A
Số hiệu
H..A
L.A
1

Tổng hàm lượng chất rắn % (m/m) .Không nhỏ hơn

61.9 ¸ 62.9

TCVN 6315:1997

ISO 124

61.5
61.5
2

Hàm lượng cao su khô % (m/m) .Không nhỏ hơn

60.6 ¸ 60.9

TCVN 4858:1997

ISO 12

60.0
60.0
3

Chất không chứa cao su % (m/m) .Không lớn hơn

1.3 ¸ 2.0

 
2.0
2.0
4

Độ kiềm (NH3) % (mm) .Không nhỏ hơn

0.62

không lớn hơn 0.25

TCVN 6315:1997

ISO 125

0.60

Không lớn hơn 0.29

5

Tính ổn định cơ học (MST) giây .Không nhỏ hơn

700 ¸ 900

TCVN 6315:1997

ISO 35

650
650
6

Trị số acid béo bay hơi (VFA) Không lớn hơn

0.02 ¸ 0.04

TCVN 6315:1997

ISO 506

0.20
0.20
7

Trị số KOH. Không lớn hơn

0.3 ¸ 0.4
TCVN 6315:1997
ISO 127
1.0
1.0
" target="_blank">Tải về
THÀNH VIÊN
 
 
QUẢNG CÁO
Thành tích
Sản xuất